You will see the notes below the video. This is what I studied today! 🙂
tôi không biết bạn đã học được gì trong Tiếng Việt (bạn = you)
Tôi đã học tiếng Việt được khoảng 1 năm rồi.
rồi = already
Bạn đã học tiếng VIệt như thế nào?
How = như thế nào
same / as /like (adj)
how = thế nào
because = bơi vì
a few = một vài
học sinh Người Việt Nam
người = people
tôi bắt đầu học tiếng việt bởi vì tôi có môt vài học sinh người Việt. (học sinh = student)
bởi vì tôi đã nói lưu loát tiếng Trung nên tôi quyết định học Tiếng Việt.
become = trở thành
Speak
for = khoảng (about)
decide = quyết định
bởi vì tôi đã học tiếng Trung được bốn năm rồi.
lưu loát
gần = near/close
Wesminster, California
nơi này
place = nơi
này = this
nhiều người Việt
many = nhiều
tôi là một vũ công chuyên nghiệp
chuyên nghiệp (professional)
vũ công (dancer)
She is wearing a red shirt
Cô ấy đang mặc một chiếc áo (màu) đỏ / Đỏ = red
He is wearing blue jeans. (blue = xanh)
Anh ấy đang mặc quần rin màu xanh (jeans = rin, quần = pants)
It is cold today, so you should wear a jacket.
hôm nay trời lạnh, (vì vậy) bạn nên mặc áo khoác. (jacket = jacket)
Yesterday, it was very hot, and I wore shorts.
Hôm qua, trời rất nóng, và tôi ĐÃ mặc quần đùi.
lạnh mặc
Tomorrow, it will rain, so bring a jacket to school.
Tomorrow, it will rain, so bring a jacket to school.
Ngày mai, trời SẼ mưa, hãy mang áo khoác đến trường
(bring = mang, to = đến, will = sẽ)
Today = hôm nay, yesterday= hôm qua , tomorrow = ngày mai
She will give you a call next week.
Cô ấy sẽ cho bạn một cuộc gọi tuần tới.
(week = tuần, tới = next, give = cho)
Tomorrow evening, I will go dancing.
Tối (ngày) mai, tôi sẽ đi nhảy.
Yesterday morning, we went to a restaurant for breakfast.
Sáng hôm qua, chúng tôi ĐÃ đi đến một nhà hàng để ăn sáng
(Sáng hôm qua, chúng tôi ĐÃ đi đến một nhà hàng cho bữa sáng)
(for = cho)
Last week I was very busy, but this week I am free.
Tuần trước tôi (đã) rất bận, nhưng tuần này tôi rãnh.
(busy = bận, free = rãnh)
I think I know about 300-400 Vietnamese words.
I think I know about 300-400 Vietnamese words.
Tôi nghĩ tôi biết khoảng ba trăm đến bốn trăm từ Tiếng Việt.
(word = từ)
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.